Tham khảo Tribal_(lớp_tàu_khu_trục)_(1936)

Chú thích

  1. 1 2 3 Brown 2006Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBrown2006 (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Gardiner & Chesneau 1980Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardinerChesneau1980 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 “U-boat.net – Allied Warships – Tribal class Destroyers”. U-boat.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  4. 1 2 Hadley 1996Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHadley1996 (trợ giúp)
  5. 1 2 3 4 Lavery 2006Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLavery2006 (trợ giúp)
  6. 1 2 3 Roberts 2000Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts2000 (trợ giúp)
  7. 1 2 Hodges & Friedman 1979Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHodgesFriedman1979 (trợ giúp)
  8. 1 2 Whitley 2000, tr. 114Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWhitley2000 (trợ giúp)
  9. Lenton 1970, tr. 115Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLenton1970 (trợ giúp)
  10. Whitley 2000, tr. 115–116Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWhitley2000 (trợ giúp)
  11. English 2001, tr. 8Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish2001 (trợ giúp)
  12. English 2001, tr. 15, 17Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish2001 (trợ giúp)
  13. Donohue 1996, tr. 28Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDonohue1996 (trợ giúp)
  14. 1 2 Harding 2005, tr. 19-24Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHarding2005 (trợ giúp)
  15. Hodges & Friedman 1979, tr. 23-24Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHodgesFriedman1979 (trợ giúp)
  16. Trước lớp Tribal, tàu khu trục Hải quân Anh mang 2 pháo phòng không 2-pounder hoặc hai dàn súng máy Vickers.5 inch bốn nòng. Cùng lúc đó, tàu khu trục Hoa Kỳ thường mang 4 súng máy Browning.5 inch.
  17. 1 2 Mason, Geoffrey B. (2004). “HMS Zulu”. naval-history.net. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2008.
  18. Hodges & Friedman 1979, tr. 64Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHodgesFriedman1979 (trợ giúp)
  19. “FORWARD GUNS”. Friends of HMCS Haida. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  20. “Squid Mortar”. Friends of HMCS Haida. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  21. “3" 50 GUN”. Friends of HMCS Haida. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  22. 1 2 3 4 Donohue 1996, tr. 153Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDonohue1996 (trợ giúp)
  23. 1 2 Donohue 1996, tr. 171Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDonohue1996 (trợ giúp)
  24. 1 2 Vian 1960Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVian1960 (trợ giúp)
  25. 1 2 “The Last Boarding Action of the Royal Navy”. BBC. ngày 6 tháng 11 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  26. The Times (London), Monday, ngày 19 tháng 2 năm 1940, p. 10
  27. Mason, Geoffrey B (2001). “HMS Afridi”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  28. Dickens 1997, tr. 138Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDickens1997 (trợ giúp)
  29. 1 2 Mason, Geoffrey B (2001). “HMS Somali”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  30. Ballard 1990, tr. 117Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBallard1990 (trợ giúp)
  31. de Zeng 2007Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFde_Zeng2007 (trợ giúp)
  32. 1 2 3 Mason, Geoffrey B (2001). “HMS Maori”. naval-history.net. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2008.
  33. Mason, Geoffrey B (2004). “HMS Cossack”. naval-history.net. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2008.
  34. 1 2 3 Mason, Geoffrey B (2001). “HMS Bedouin”. naval-history.net. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2008.
  35. Mason, Geoffrey B. (2002). “HMS Matabele”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  36. Woodman 2005Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWoodman2005 (trợ giúp)
  37. Mason, Geoffrey B. (2003). “HMS Sikh”. naval-history.net. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2008.
  38. Mason, Geoffrey B. (2006). “HMAS Arunta”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  39. 1 2 Mason, Geoffrey B. (2001). “HMCS Athabaskan”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  40. 1 2 3 4 5 6 Mason, Geoffrey B. (2003). “HMCS Haida”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  41. 1 2 3 4 Mason, Geoffrey B. (2001). “HMCS Huron”. naval-history.net. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
  42. 1 2 3 4 5 6 7 Mason, Geoffrey B. (2002). “HMS Nubian”. naval-history.net. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008.
  43. 1 2 3 4 5 6 Mason, Geoffrey B. (2006). “HMS Eskimo”. naval-history.net. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008.
  44. 1 2 3 4 Mason, Geoffrey B. (2003). “HMS Tatar”. naval-history.net. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008.
  45. 1 2 3 4 5 6 7 Mason, Geoffrey B. (2003). “HMS Iroquois”. naval-history.net. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008.
  46. Mason, Geoffrey B. (2001). “HMS Ashanti”. naval-history.net. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008.

Thư mục

  • Ballard, Robert D. (1992). The Discovery of Bismarck: Germany's Greatest Battleship Surrenders Her Secrets. Random House Value Publishing. ISBN 9780517090268.
  • Brown, D.K. (2006). Nelson to Vanguard: Warship Development, 1923–1945. London: Naval Institute Press. ISBN 978-1591146025.
  • de Zeng, H.L (2007). Bomber Units of the Luftwaffe 1933–1945; A Reference Source, Volume 2. Midland: Hinckley. ISBN 978-1-903223-87-1. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp)
  • Dickens, Capt. Peter (1997) [1974]. Sweetman, Jack (biên tập). Narvik: battles in the fjords. Classics of Naval Literature. U.S. Naval Institute. ISBN 1-55750-744-9.
  • Donohue, Hector (tháng 10 năm 1996). From Empire Defence to the Long Haul: post-war defence policy and its impact on naval force structure planning 1945–1955. Papers in Australian Maritime Affairs. No. 1. Canberra: Sea Power Centre. ISBN 1327-5658 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). OCLC 36817771.
  • English, John (2001). Afridi to Nizam: British Fleet Destroyers 1937–43. Gravesend, Kent: World Ship Society. ISBN 9780905617954. OCLC 49841510.
  • Gardiner, Robert; Chesneau, Roger biên tập (1980). Conway's All the World's Fighting Ships, 1922–1946. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 978-0-87021-913-9. OCLC 18121784.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Hadley, Michael L. (1996). A Nation's Navy: In Quest of Canadian Naval Identity. Montreal: McGill-Queen's Press. ISBN 9780773566309.
  • Harding, Richard biên tập (2005). The Royal Navy, 1930–2000: Innovation and Defence. Psychology Press. Đã bỏ qua tham số không rõ |isnb= (gợi ý |isbn=) (trợ giúp)
  • Hodges, Peter; Friedman, Norman (1979). Destroyer Weapons of World War 2. Conway Maritime Press. ISBN 9780851771373.
  • Lavery, Brian (2006). Churchill's Navy: The Ships, Men and Organisation, 1939–1945. London: Naval Institute Press. ISBN 9781844860357.
  • Lenton, H. T. (1998). British & Commonwealth Warships of the Second World War. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-048-7.
  • Roberts, John (2000). British Warships of the Second World War. London: Naval Institute Press. ISBN 9781557502209.
  • Vian, Sir Philip (1960). Action This Day. London: Frederick Muller.
  • Whitley, M. J. (1988). Destroyers of World War Two. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-326-1.
  • Woodman, Richard (2005). The History of the Ship: The Comprehensive Story of Seafaring from the Earliest Times to the Present Day. Conway Maritime Press. ISBN 9781844860043.

Đọc thêm

  • Brice, Martin H. (1971). The Tribals. London: Ian Allan. ISBN 0-7110-0245-2.
  • Burrow, Len; Beudoin, Emile (1983). Unlucky Lady: The Life and Death of HMCS Athabaskan 1940–44. Canada's Wings. ISBN 9780920002131.
  • Friedman, Norman (2006). British Destroyers and Frigates, the Second World War and After. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-86176-137-6.
  • Gough, Barry M. (2001). HMCS Haida: Battle Ensign Flying. Vanwell Publishing Ltd. ISBN 9781551250588.
  • Hodges, Peter (1971). Tribal Class Destroyers: Royal Navy and Commonwealth. Almark Publishing Co. Ltd. ISBN 9780855240462.